跳至內容

金山縣 (越南)

維基百科,自由的百科全書
金山縣
Huyện Kim Sơn
發艷石寺
發艷石寺
地圖
金山縣在寧平省的位置
金山縣在寧平省的位置
金山縣在越南的位置
金山縣
金山縣
金山縣在越南的位置
坐標:20°04′59″N 106°04′59″E / 20.083°N 106.083°E / 20.083; 106.083
國家 越南
寧平省
行政區劃2市鎮21社
縣蒞發艷市鎮越南語Phát Diệm
面積
 • 總計213.27 平方公里(82.34 平方英里)
人口
 • 總計180,000人
 • 密度844人/平方公里(2,186人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站金山縣電子信息入口網站

金山縣越南語Huyện Kim Sơn縣金山[1])是越南寧平省下轄的一個縣。

地理

[編輯]

金山縣南鄰北部灣,西連清化省峨山縣,東接南定省義興縣,北接安慶縣安謨縣

歷史

[編輯]

1967年1月28日,金山縣增設平明農場市鎮[2]

1975年12月27日,寧平省南河省合併為河南寧省,金山縣隨之劃歸河南寧省管轄[3]

1977年4月27日,安慶縣慶鴻社、慶樂社、慶會社、慶茂社、慶水社、慶功社、慶城社、慶中社、慶強社9社劃歸金山縣管轄[4]

1978年2月1日,見中社和至政社合併為金政社,至政社第3隊劃歸尚儉社管轄,連芳社九龍店劃歸金新社管轄[5]

1978年3月27日,質平社和回寧社合併為金平社,安密社和安樂社合併為金安社,安祿社綏立下村和綏立上村劃歸來成社管轄,文海社南海村劃歸金美社管轄[6]

1986年4月1日,金山縣新經濟區增設金海社[7]

1987年3月12日,平明農場市鎮更名為平明市鎮[8]

1987年7月9日,劃分發艷市鎮行政邊界,發艷市鎮包括流芳社發艷村、尚儉社富榮村、尚儉村、金政社慈政村、金泰村5村[9]

1991年12月26日,河南寧省重新分設為南河省寧平省,金山縣劃歸寧平省管轄[10]

1993年11月23日,金山縣析置部分社。

1994年7月4日,以慶鴻社、慶樂社、慶會社、慶茂社、慶水社、慶強社、慶中社、慶城社、慶功社9社和三疊縣10社復析置安慶縣;金山縣仍轄春善社、政心社、回寧社、質平社、金定社、恩和社、雄進社、如和社、光善社、同向社、金政社、尚儉社、流芳社、定和社、文海社、金美社、金新社、安祿社、來成社、金海社、金鐘社、安密社、新城社、昆梭社、發艷市鎮、平明市鎮2市鎮24社[11]

1997年11月7日,以昆梭灘涂區增設金東社[12]

2020年1月10日,春善社和政心社合併為春政社,安密社部分區域劃歸金政社,安密社剩餘區域劃歸如和社[13]

2024年12月10日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,金海社和12軍團1080軍隊區域併入平明市鎮,流芳社併入發艷市鎮[14]

行政區劃

[編輯]

金山縣下轄2市鎮21社,縣蒞發艷市鎮。

  • 發艷市鎮(Thị trấn Phát Diệm)
  • 平明市鎮(Thị trấn Bình Minh)
  • 恩和社(Xã Ân Hòa)
  • 質平社(Xã Chất Bình)
  • 昆梭社(Xã Cồn Thoi)
  • 定和社(Xã Định Hóa)
  • 同向社(Xã Đồng Hướng)
  • 回寧社(Xã Hồi Ninh)
  • 雄進社(Xã Hùng Tiến)
  • 金政社(Xã Kim Chính)
  • 金定社(Xã Kim Định)
  • 金東社(Xã Kim Đông)
  • 金美社(Xã Kim Mỹ)
  • 金新社(Xã Kim Tân)
  • 金中社(Xã Kim Trung)
  • 來成社(Xã Lai Thành)
  • 如和社(Xã Như Hòa)
  • 光善社(Xã Quang Thiện)
  • 新城社(Xã Tân Thành)
  • 尚儉社(Xã Thượng Kiệm)
  • 文海社(Xã Văn Hải)
  • 春政社(Xã Xuân Chính)
  • 安祿社(Xã Yên Lộc)

經濟

[編輯]

金山縣經濟以農業、水產養殖業、漁業為主,有發艷石寺紅河濕地等景點。

注釋

[編輯]
  1. ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
  2. ^ Quyết định 27-NV năm 1967 phê chuẩn việc thành lập thị trấn nông trường Đồng giao trực thuộc huyện Yên-mô, và thị trấn nông trường Bình-minh trực thuộc huyện Kim-sơn, tỉnh Ninh-Bình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2020-03-10]. (原始內容存檔於2020-01-16). 
  3. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-10]. (原始內容存檔於2017-09-03). 
  4. ^ Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-10]. (原始內容存檔於2017-09-19). 
  5. ^ Quyết định 22-BT năm 1978 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số xã thuộc các huyện Nam Ninh, Vụ Bản, Lý Nhân và Kim Sơn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hành
  6. ^ Quyết định 51-BT năm 1978 về việc hợp nhất một số xã thuộc các huyện Nam Ninh, Kim Sơn và Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Ninh và thành lập xã Nam Điền thuộc huyện Nghĩa Hưng cùng tỉnh do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hành. [2020-03-10]. (原始內容存檔於2016-05-02). 
  7. ^ Quyết định 34-HĐBT năm 1986 về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-03-10]. (原始內容存檔於2020-10-30). 
  8. ^ Quyết định 26-HĐBT năm 1987 thành lập và đổi tên một số thị trấn của các huyện Bình Lục, Lý Nhân, Nghĩa Hưng và Kim Sơn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
  9. ^ Quyết định 106-HĐBT năm 1987 về việc phân vạch địa giới hành chính thị trấn Phát diệm của huyện Kim Sơn thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
  10. ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始內容存檔於2017-09-02). 
  11. ^ Nghị định 59-CP năm 1994 về việc sáp nhập thôn Đông Thôn, xã Yên Lâm vào xã Yên Thái, thành lập huyện Yên Khánh, đổi tên huyện Tam Điệp thành huyện Yên Mô thuộc tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  12. ^ Nghị định 108/1997/NĐ-CP về việc thành lập xã Kim Đông thuộc huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
  13. ^ Nghị quyết số 861/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Ninh Bình
  14. ^ Nghị quyết số 1318/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2023 – 2025.