安世縣
外觀
安世縣 Huyện Yên Thế | |
---|---|
縣 | |
坐標:21°31′01″N 106°07′59″E / 21.517°N 106.133°E | |
國家 | 越南 |
省 | 北江省 |
行政區劃 | 2市鎮15社 |
縣蒞 | 蕃昌市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 301.3 平方公里(116.3 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 110,920人 |
• 密度 | 368人/平方公里(953人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 安世縣電子信息入口網站 |
安世縣(越南語:Huyện Yên Thế/縣安世[1])是越南北江省下轄的一個縣。
地理
[編輯]安世縣北接太原省武崖縣;西接太原省洞喜縣和富平縣;南接新安縣;東南接諒江縣;東接諒山省右隴縣。
歷史
[編輯]2019年11月21日,梂樢市鎮和蕃昌社合併為蕃昌市鎮,布下社併入布下市鎮[2]。
2024年9月28日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,三協社併入新協社,紅旗社併入同奇社。[3]
行政區劃
[編輯]安世縣下轄2市鎮15社,縣蒞蕃昌市鎮。
- 蕃昌市鎮(Thị trấn Phồn Xương)
- 布下市鎮(Thị trấn Bố Hạ)
- 安上社(Xã An Thượng)
- 耕耨社(Xã Canh Nậu)
- 同休社(Xã Đồng Hưu)
- 同奇社(Xã Đồng Kỳ)
- 同樂社(Xã Đồng Lạc)
- 東山社(Xã Đông Sơn)
- 同心社(Xã Đồng Tâm)
- 同進社(Xã Đồng Tiến)
- 同王社(Xã Đồng Vương)
- 香尾社(Xã Hương Vĩ)
- 三進社(Xã Tam Tiến)
- 新協社(Xã Tân Hiệp)
- 新磊社(Xã Tân Sỏi)
- 進勝社(Xã Tiến Thắng)
- 春良社(Xã Xuân Lương)
注釋
[編輯]- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]. (原始內容存檔於2020-02-03).
- ^ Nghị quyết số 1191/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025.