棟多郡
外观
栋多郡 Quận Đống Đa | |
---|---|
郡 | |
栋多湖 | |
栋多郡在河内市的位置 | |
坐标:21°01′05″N 105°49′27″E / 21.017951°N 105.824247°E | |
国家 | 越南 |
直辖市 | 河内市 |
行政区划 | 21坊 |
面积 | |
• 总计 | 9.96 平方公里(3.85 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 420,900人 |
• 密度 | 42,259人/平方公里(109,450人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 栋多郡电子信息门户网站 |
棟多郡(越南语:Quận Đống Đa)是越南首都河内市下辖的一个郡。面积9.96平方公里,人口420900人。人口主要是京族。
地理
[编辑]栋多郡多平原,有许多湖泊池塘,不过随着城市的发展许多池塘被填平。
历史
[编辑]1954年11月4日,河内市区划分为第一、二、三、四郡,栋多郡区域隶属第四郡管辖。
1958年,市区4郡重划为12区庯,栋多郡区域分为文庙区庯和坞𢄂椰区庯。
1959年,文庙区庯和坞𢄂椰区庯合并为栋多区庯。
1961年5月31日,河内市区重划为4区庯,栋多区庯,巴亭区庯第二块、第三块、第四块、第五块,第六块、第七块、第八块、第九块、第十块、第十一块、第十二块、第十四块、第十五块、第十六块、第十七块、第十八块、第十九块、第二十块、第二十二块、第二十三块、第二十四块、第二十五块,白梅区庯白梅医院区,中央工农文化补习学校和甲八仓库区,上亭工业区,芳莲社、姜中村、姜上村、泰河村、盛珖村、盛豪村、黄梂村和廊下村厨区域组成新的栋多区庯[1]。
1973年8月9日,青池县安朗社划归栋多区庯管辖。
1974年8月31日,河内市调整市区行政区划,各区庯下辖小区域分设为小区,栋多区庯下辖48小区。
1981年1月3日,越南调整行政区划通名[2]。栋多区庯更名为栋多郡。
1982年10月13日,以青池县大金社金江村和栋多郡上亭坊苏沥江区域析置金江坊,以慈廉县忠文社冯珖村、青池县新潮社潮曲村、仁政社巨政村析置青春北坊[3]。
1996年11月22日,以上亭坊、青春北坊、青春坊、金江坊、芳烈坊5坊及阮廌坊、姜上坊2坊部分区域和慈廉县1社、青池县1社析置青春郡;阮廌坊更名为我四所坊[4]。
行政區劃
[编辑]棟多郡下轄21坊[5],郡人民委员会位于行钵坊。
- 吉靈坊(Phường Cát Linh)
- 行鉢坊(Phường Hàng Bột)
- 金蓮坊(Phường Kim Liên)
- 欽天坊(Phường Khâm Thiên)
- 姜上坊(Phường Khương Thượng)
- 廊下坊(Phường Láng Hạ)
- 廊上坊(Phường Láng Thượng)
- 南同坊(Phường Nam Đồng)
- 我四所坊(Phường Ngã Tư Sở)
- 坞𢄂椰坊(Phường Ô Chợ Dừa)
- 芳蓮坊(Phường Phương Liên)
- 芳梅坊(Phường Phương Mai)
- 光中坊(Phường Quang Trung)
- 國子監坊(Phường Quốc Tử Giám)
- 盛珖坊(Phường Thịnh Quang)
- 土關坊(Phường Thổ Quan)
- 忠烈坊(Phường Trung Liệt)
- 中奉坊(Phường Trung Phụng)
- 中寺坊(Phường Trung Tự)
- 文章坊(Phường Văn Chương)
- 文廟坊(Phường Văn Miếu)
交通
[编辑]友好城市
[编辑]注释
[编辑]- ^ Quyết định 78-CP năm 1961 về việc chia các khu vực nội thành và ngoại thành của thành phố Hà Nội do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-17]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 03-CP năm 1981 về việc thống nhất tên gọi các đơn vị hành chính ở nội thành nội thị do Hội đồng Chính Phủ ban hành. [2020-02-17]. (原始内容存档于2020-02-17).
- ^ Quyết định 173-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới một số phường và thị trấn thuộc thành phố Hà Nội do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-17]. (原始内容存档于2019-08-09).
- ^ Nghị định 74-CP năm 1996 về việc thành lập quận Thanh Xuân, quận Cầu Giấy, thành lập và đổi tên một số phường thuộc thành phố Hà Nội. [2020-02-17]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ 以下坊名根据《同庆地舆志》翻译。
- ^ 吉靈-河東都市鐵路正式投入運營. [2021-11-13]. (原始内容存档于2021-11-13).
- ^ 讚!越南「第一條地鐵」坐落河內 開放民眾「免費搭」15天. [2021-11-13]. (原始内容存档于2021-11-13).