锦溪县
外观
锦溪县 Huyện Cẩm Khê | |
---|---|
县 | |
坐标:21°24′25″N 105°05′54″E / 21.40683°N 105.09845°E | |
国家 | 越南 |
省 | 富寿省 |
行政区划 | 1市镇15社 |
县莅 | 锦溪市镇 |
面积 | |
• 总计 | 234.55 平方公里(90.56 平方英里) |
人口(2010年) | |
• 总计 | 128,537人 |
• 密度 | 548人/平方公里(1,419人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 锦溪县电子信息门户网站 |
锦溪县(越南语:Huyện Cẩm Khê/縣錦溪[1])是越南富寿省下辖的一个县。
地理
[编辑]锦溪县东北接青波县;北接夏和县;西南接安立县;东南接三农县。
历史
[编辑]2019年12月17日,同甘社、芳舍社和冯舍社合并为明新社,山峨社、青峨社、差峨社和泷洮市镇合并为锦溪市镇,贤多社、葛稠社和晴岗社合并为雄越社[2]。
2024年11月14日,越南国会常务委员会通过决议,自2025年1月1日起,绥禄社、吴舍社和瑞柳社合并为明胜社,汲引社、昌盛社和山晴社合并为丰盛社,富乐社、张舍社和文曲社合并为日进社,谢舍社和安集社并入富溪社[3]。
行政区划
[编辑]锦溪县下辖1市镇15社,县莅锦溪市镇。
- 锦溪市镇(Thị trấn Cẩm Khê)
- 雕梁社(Xã Điêu Lương)
- 桐梁社(Xã Đồng Lương)
- 雄越社(Xã Hùng Việt)
- 香笼社(Xã Hương Lung)
- 明新社(Xã Minh Tân)
- 明胜社(Xã Minh Thắng)
- 日进社(Xã Nhật Tiến)
- 丰盛社(Xã Phong Thịnh)
- 富溪社(Xã Phú Khê)
- 凤尾社(Xã Phượng Vĩ)
- 三山社(Xã Tam Sơn)
- 先良社(Xã Tiên Lương)
- 松溪社(Xã Tùng Khê)
- 文半社(Xã Văn Bán)
- 安养社(Xã Yên Dưỡng)
注释
[编辑]- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị quyết số 828/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 1282/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2024-11-28]. (原始内容存档于2024-12-03).