跳转到内容

越南语语法

本页使用了标题或全文手工转换
维基百科,自由的百科全书

越南语语法越南语Ngữ pháp tiếng Việt語法㗂越)为基于越南语语法。越南语归属于分析语,这显出越南语的语句结构主要是通过"辅助词"(helper words)而不是"屈折表达词"(inflection)来联系语词之间的关系。基本的词序主动宾语序(SVO),但句式可以重组且是话题优先句构。越南语在其他方面大部分主要是以中心词方向英语Head-directionality parameter(源自X′理论)为主导性;[1][2]越南语有一个名词分类系统;亦有代词脱落英语Pro-drop language语句(以及"系词脱落"语句)之句式、疑问词移位架构,并允许动词序列化等之语法语句特性。

概论

[编辑]

越南语是孤立语,动词没有型态变化,名词既没有语法上的性别的形式,也没有语法上的变化,形容词也不需要跟被修饰的名词保持语法上的性、上的一致。文句内的词通过词序来表达语法作用,所以词序对越南语非常的重要,更改了词的排序也就更改了句子的意思。这跟汉语一样。越南语的文句结构是:主语谓语宾语(SVO)。

跟多数东南亚语言(泰语老挝语马来语等)一样,越南语也是形容词后置的语言。所以“越南语”就不是“Việt(越)Nam(南)Tiếng(语)”,而是“Tiếng Việt Nam”;“京族的正式语言”就应该写成 “ngôn ngữ(言语)chính thức(正式)của[属于、的]dân tộc(民族)Kinh(京)”。

不同的虚词表达不同的意思。đã(已经)、đang(当, 正当, 正在)、sẽ(将要)是三个不同的虚词,它们各有自己的涵义,添加在动词的前面就表达出动词进行的三种不同状况:viết(,写)、đã viết(㐌曰,已写)、đang viết(當曰,正写)、sẽ viết(𠱊曰,将写)。

方言差异

[编辑]

越南语方言种类比较简单,大致分做3类。三者间的差异主要在音韵和词汇上,语法上的差异非常小。

方言名称 地区 旧名
北部方言 河内海防等地 东京方言
北中方言 乂安清章)、清化广平河静 安南方言
中部方言 顺化广南 安南方言
南部方言 胡志明市湄公河三角洲 交趾支那方言

现代越南语的发音以河内腔(北方方言)为标准。但是不少的海外越侨说的是西贡(南方方言)腔的越南语。海外的越南语媒体多数都用西贡腔广播。河内腔跟西贡腔主要差别是在声调和卷舌音上。

在河内腔中,后面3组的字母并没有发音上的差别:tr=ch=/c/、d=r=gi=/z/、s=x=/s/。但是在西贡腔中,r, s, tr 需要卷舌,ch, gi, x 没有卷舌。而且西贡腔将 d 念做半元音/j/。

卷舌音 平舌音 半元音 现代标准音
tr ch tr=ch=[c]
r gi d r=gi=d=[z]
s x s=x=[s]

入声韵尾方面,西贡腔仅将i以及一部分ê之后的-t发作/-t̚/,其他的-t均发作/-k̚/。而所有的-ch均发作/-t̚/。

在声调上,西贡腔将跌声(Thanh ngã;阳上;第5调)归并到问声(Thanh hỏi;阴上;第4调)。所以,西贡腔的越南语只有5个声调。

字词结构

[编辑]
橙色的为纯越语素,绿色的为汉越语素。这句话的意思是“我妈妈每周日经常在寺庙吃斋”,若逐字对译,则为“母我常食斋于寺每主日”。

越南语是一种单音节语言,几乎每个音都至少有一个涵义,故而跟汉语一样,可以很自由的组合新词汇表达新概念。例如“đã”有“已经”的意思,而“rồi”是“完成”的意思,两者组成新词“đã rồi㐌耒”的意思就是“已经完成”;再如“định”是汉字“定”,它跟“đã”组成新词“đã định㐌定”,意思就是“已经确定,已经定下来,既定,原来就定下来了”的意思。

越南语的词汇相当丰富,与韩语和日本语一样都是汉字词(汉越词)非常丰富的语言,所以根据词汇的来源,越南语的词汇可以被分做下面四种:

固有词(纯越词)

[编辑]

固有词(Từ thuần Việt詞純越*/?)是越南语本身就有的词汇,这些词汇多是日常生活中常用的动、名词,比如动词“đi𠫾(去)”、 名词“cơm(饭)”等;以及一些具象的名词,比如“cây𣘃(树)”、“nước(水)”等。

在原汉字文化圈的语言中,日语韩语至今依然并用着两套数词(固有数词跟汉语数词),并且大量的数字概念的表达方式都已汉化。而越南语没有完全采用汉语数词,一到千的数词依然有自己固有的表达方式,仅有少量的数字概念的表达方式汉化,“triệu(百万)”就是汉字数词“【参见:越南语数字

汉越词

[编辑]

汉越词(Từ Hán Việt詞漢越*/?)是越南语中自古汉语派生出的词汇,即越南语的汉字词。越南语中汉越词的数量非常多,其比重不低于60%。在这些汉字词中,比较少的单音节汉字词被直接当作词汇来用,例如:học)、tại);多数的单音节汉字词都被当作构词的部件来使用,像上文提到的“đã định”即是。

  • 有相当大量的汉越词的意义与现代汉语一致,比如:
lịch sử歷史)、định nghĩa定義)、phong phú豐富)、điều hoà調和)、thời sự時事)。
phương tiện方便):在越南语中的意思是“手法”、“手段”。
văn phòng文房):在越南语中的意思是“办公室”、“写字楼”。
phương phi芳菲):在越南语中的意思是“丰满”。
phong lưu風流):在越南语中的意思是“富足”、“富裕”。
Ván Cờ𥯈棋):在越南语中的意思是“棋局”。
  • 越南语中亦存在大量越南自制汉越词,其特点类似日语中的“和制汉语”这些词汇由古汉语语素构成,可以直接用汉字写出,但汉语中并无这些词汇,如:
bệnh cảm病感):感冒。
khẩu trang口裝):口罩。
Đời𠁀):世代。
lập trường立場)-立場(たちば/tachiba)
trường hợp場合)-場合(ばあい/baai)
thủ tục手續)-手続(てつづき/tetsuzuki)

外来语

[编辑]

外来语(Từ ngoại lai詞外來*/?)是越南语中由古汉语以外的语言传入的词汇。其主要来自近现代的法语英语词汇,也有少量来自本国少数民族语言或其他语言的。 由于曾经是法国的殖民地,法语的辞汇也自然流入了越南语中,比如 “ga”(火车站)就是来自法语的“gare”。

混种词

[编辑]

混种词是以上三种词的混合型。如:

vôi hoá𪿙化-钙化 (“𪿙”为固有语素“石灰”,“hoá”为汉越语素“”)
ôm kế揞計-欧姆表、欧姆计 (“ôm”为外来语素“欧姆”,“kế”为汉越语素的“”)
nhà băng茹繃-银行 (“nhà”为固有语素“家、房”,“băng”为外来语素“银行”)
ngày sinh𣈜生-生日 (“ngày”为固有语素“日、天”,“sinh”为汉越语素“”)
trưởng ga長𥩤-火车站长 (“trưởng”为汉越语素“长”,“ga”为法语外来语素“火车站”)

数词

[编辑]

基数

[编辑]
数字 1-99
基数字 + 10 × 10
1 một ~ mốt mười một (11)
2 hai mười hai (12) hai mươi (20)
3 ba mười ba (13) ba mươi (30)
4 bốn, mười bốn (14) bốn mươi (40)
5 năm mười lăm (15)[注 1] năm mươi (50)
6 sáu mười sáu (16) sáu mươi (60)
7 bảy or bẩy[注 2] mười bảy (17) bảy mươi (70)
8 tám mười tám (18) tám mươi (80)
9 chín mười chín (19) chín mươi (90)
10 mười (mười mươi)[注 3] (100)
数字 100-999
100 một trăm 200 hai trăm 900 chín trăm
101 một trăm lẻ một 201 hai trăm lẻ một 901 chín trăm lẻ một
102 một trăm lẻ hai 202 hai trăm lẻ hai 902 chín trăm lẻ hai
105 một trăm lẻ năm 205 hai trăm lẻ năm 905 chín trăm lẻ năm
110 một trăm mười 210 hai trăm mười 910 chín trăm mười
111 một trăm mười một 211 hai trăm mười một 911 chín trăm mười một
112 một trăm mười hai 212 hai trăm mười hai 912 chín trăm mười hai
115 một trăm mười lăm 215 hai trăm mười lăm 915 chín trăm mười lăm
120 một trăm hai mươi 220 hai trăm hai mươi 920 chín trăm hai mươi
121 một trăm hai mươi mốt 221 hai trăm hai mươi mốt 921 chín trăm hai mươi mốt
122 một trăm hai mươi hai 222 hai trăm hai mươi hai 922 chín trăm hai mươi hai
125 một trăm hai mươi lăm 225 hai trăm hai mươi lăm 925 chín trăm hai mươi lăm
155 một trăm năm mươi lăm 255 hai trăm năm mươi lăm 955 chín trăm năm mươi lăm
数字 1,000-999,999
1,000 một ngàn 10,000 mười ngàn 21,000 hai mươi mốt ngàn 155,000 một trăm năm mươi lăm ngàn
1,001 một ngàn không trăm lẻ một 10,001 mười ngàn không trăm lẻ một 21,001 hai mươi mốt ngàn không trăm lẻ một 155,001 một trăm năm mươi lăm ngàn không trăm lẻ một
1,021 một ngàn không trăm hai mươi mốt 10,021 mười ngàn không trăm hai mươi mốt 21,021 hai mươi mốt ngàn không trăm hai mươi mốt 155,021 một trăm năm mươi lăm ngàn không trăm hai mươi mốt
1,055 một ngàn không trăm năm mươi lăm 10,055 mười ngàn không trăm năm mươi lăm 21,055 hai mươi mốt ngàn không trăm năm mươi lăm 155,055 một trăm năm mươi lăm ngàn không trăm năm mươi lăm
1,100 một ngàn một trăm 10,100 mười ngàn một trăm 21,100 hai mươi mốt ngàn một trăm 155,100 một trăm năm mươi lăm ngàn một trăm
1,101 một ngàn một trăm lẻ một 10,101 mười ngàn một trăm lẻ một 21,101 hai mươi mốt ngàn một trăm lẻ một 155,101 một trăm năm mươi lăm ngàn một trăm lẻ một
1,121 một ngàn một trăm hai mươi mốt 10,121 mười ngàn một trăm hai mươi mốt 21,121 hai mươi mốt ngàn một trăm hai mươi mốt 155,121 một trăm năm mươi lăm ngàn một trăm hai mươi mốt
数字 1,000,000 以上
1 × 106 một triệu 1 × 1018 một tỉ tỉ
1 × 109 một tỉ 1 × 1021 một ngàn tỉ tỉ
1 × 1012 một ngàn tỉ 1 × 1024 một triệu tỉ tỉ
1 × 1015 một triệu tỉ 1 × 1027 một tỉ tỉ tỉ

序数

[编辑]

话题发言结构

[编辑]

注脚

[编辑]
  1. ^ 由于“十五”与“十年”(mười năm)同音,故năm变音成lăm
  2. ^ The variant forms of this number (differing in vowel and tone) depend upon dialect.
  3. ^ The compound mười mươi typically has an idiomatic meaning of "100% sure, surely".

注释

[编辑]
  1. ^ Jack C. Richards, Richard Schmidt, Heidi Kendrick, Youngkyu Kim;管燕红,唐玉柱译.朗文语言教学与应用语言学词典(第3版).北京:外语教学与研究出版社,2005:304.
  2. ^ 语言学微刊现代汉语小组,"黄正德论汉语的分析性和参数理论(上)",文化艺术界,2016-05-20,retrieved 202-12-23.

参考文献

[编辑]
  • Beatty, Mark Stanton. (1990). Vietnamese phrase structure: An x-bar approach. (Master's thesis, University of Texas at Arlington).
  • Behrens, Leila. (2003). Classifiers, metonymies, and genericity: A study of Vietnamese. In C. Zelinsky-Wibbelt (Ed.), Text, context, concepts (pp. 65–125). Text, translation, computational processing (No. 4). Berlin: Mouton de Gruyter.
  • Cao Xuân Hạo. (1988). The count/mass distinction in Vietnamese and the concept of ‘classifier’. Zeischrift für Phonetik, Sprachwissenschaft und Kommunikationsforschung, 1 (41), 38-47.
  • Daley, Karen Ann. (1998). Vietnamese classifiers in narrative texts. Arlington, TX: The Summer Institute of Linguistics and The University of Texas at Arlington.
  • Emeneau, M. B. (1951). Studies in Vietnamese (Annamese) grammar. University of California publications in linguistics (Vol. 8). Berkeley: University of California Press.
  • Löbel, Elisabeth. (1999). Classifiers vs. genders and noun classes: A case study in Vietnamese. In B. Unterbeck & M. Rissanen (Eds.), Gender in grammar and cognition, I (approaches to gender) (pp. 259–319). Berlin: Mouton de Gruyter.
  • Nguyễn, Đình-Hoà. (1957). Classifiers in Vietnamese. Word, 13 (1), 124-152.
  • Nguyễn, Đình-Hoà. (1997). Vietnamese: Tiếng Việt không son phấn. Amsterdam: John Benjamins Publishing Company.
  • Nguyễn, Phú Phong. (1992). Vietnamese demonstratives revisited. The Mon–Khmer Studies Journal, 20, 127-136.
  • Nguyễn Tài Cẩn. (1975). Từ loại danh từ trong tiếng Việt hiện đại [The word class of nouns in modern Vietnamese]. Hanoi: Khoa học Xã hội.
  • Nguyễn, Hùng Tưởng. (2004). The structure of the Vietnamese noun phrase. (Doctoral dissertation, Boston University, Boston, MA).
  • Pham, Hoa. (2002). Gender in addressing and self-reference in Vietnamese: Variation and change. In M. Hellinger & H. Bußmann (Eds.), Gender across languages: The linguistic representation of women and men (Vol. 2, pp. 281–312). IMPACT: Studies in language society (No. 10). John Benjamins.
  • Shum, Shu-ying. (1965). A transformational study of Vietnamese syntax. (Doctoral disseration, Indiana University).
  • Thompson, Laurence C. (1963). The problem of the word in Vietnamese. Word, 19 (1), 39-52.
  • Thompson, Laurence C. (1965). Nuclear models in Vietnamese immediate-constituent analysis. Language, 41 (4), 610-618.
  • Thompson, Laurence C. (1991). A Vietnamese reference grammar. Seattle: University of Washington Press. Honolulu: University of Hawaii Press. (Original work published 1965).
  • Uỷ ban Khoa học Xã hội Việt Nam. (1983). Ngữ-pháp tiếng Việt [Vietnamese grammar]. Hanoi: Khoa học Xã hội.

参阅

[编辑]

外部链接

[编辑]