平福省

維基百科,自由的百科全書
平福省
Tỉnh Bình Phước(越南文)
省平福漢喃文
同帥十字路口
同帥十字路口
地圖
平福省在越南的位置
平福省在越南的位置
坐標:11°45′N 106°55′E / 11.75°N 106.92°E / 11.75; 106.92
國家 越南
地理分區東南部
省會同帥市
政府
 • 類型人民議會制度
 • 行政機構平福省人民委員會
面積
 • 總計6,880.6 平方公里(2,656.6 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計994,679人
 • 密度145人/平方公里(374人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
郵政編碼越南語Mã bưu chính Việt Nam67xxx
電話區號271
ISO 3166碼VN-58
車輛號牌93
行政區劃代碼70
民族京族高棉族斯丁族
儂族岱依族
網站平福省電子信息入門網站

平福省越南語Tỉnh Bình Phước省平福)是越南東南部的一個省,省蒞同帥市

地理[編輯]

平福省東接林同省同奈省,西接西寧省柬埔寨,南接平陽省,北接得農省柬埔寨

歷史[編輯]

阮朝嘉隆年間屬邊和鎮,明命帝行政改革後屬邊和省。法屬時期屬土龍木省邊和省

1956年,南越政府析置為平隆省福隆省2省。1972年,與南越政府並存的越南南方共和國政府將平隆省、福隆省合併為平福省。

1976年2月,平福省與平陽省合併為小江省,平福省區域包括布當縣蒲𧎛縣真誠縣同帥縣漢廣縣祿寧縣福平縣7縣。

1977年3月11日,小江省祿寧縣漢廣縣真誠縣合併為平隆縣蒲𧎛縣福平縣布當縣合併為福隆縣同帥縣富教縣合併為同富縣[1]

1978年2月9日,小江省福隆縣平隆縣析置祿寧縣[2]

1988年7月4日,小江省福隆縣析置布當縣[3]

1996年11月6日,小江省分設為平陽省和平福省;平福省下轄同富縣祿寧縣福隆縣平隆縣布當縣5縣,省蒞同富縣同帥市鎮[4]

1999年9月1日,同富縣以同帥市鎮1市鎮和4社部分區域析置同帥市社[5]

2003年2月20日,平隆縣析置真誠縣祿寧縣析置蒲𧎛縣[6]

2009年8月11日,真誠縣1社劃歸平隆縣管轄;平隆縣析置平隆市社,平隆縣更名為漢廣縣福隆縣析置福隆市社,福隆縣更名為布亞摩縣[7]

2014年11月25日,同帥市社被評定為三級城市[8]

2015年5月15日,布亞摩縣析置富盈縣[9]

2018年10月16日,同帥市社改制為同帥市[10]

2022年8月11日,越南國會常務委員會通過決議,自10月1日起,真誠縣改制為真誠市社[11]

行政區劃[編輯]

平福省下轄1市3市社7縣,省蒞同帥市。

經濟[編輯]

平福省經濟以林業為主。

註釋[編輯]

  1. ^ Quyết định 55-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh sông Bé do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  2. ^ Quyết định 34-CP năm 1978 về việc thành lập huyện Lộc Ninh thuộc tỉnh Sông Bé do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  3. ^ Quyết định 112-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số xã, huyện thuộc tỉnh Sông Bé do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  4. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2017-08-30). 
  5. ^ Nghị định 90/1999/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Đồng Xoài và các phường, xã thuộc thị xã Đồng Xoái, tỉnh Bình Phước. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  6. ^ Nghị định 17/2003/NĐ-CP về việc thành lập các huyện Chơn Thành, Bù Đốp thuộc tỉnh Bình Phước. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  7. ^ Nghị quyết số 35/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Chơn Thành, huyện Bình Long, huyện Phước Long; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bình Long, huyện Phước Long để thành lập thị xã Bình Long, thị xã Phước Long; thành lập các phường trực thuộc thị xã Bình Long và thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước do Chính phủ ban hành. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  8. ^ Quyết định 1388/QĐ-BXD năm 2014 công nhận thị xã Đồng Xoài là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Bình Phước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  9. ^ Bình Phước công bố thành lập huyện Phú Riềng. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  10. ^ Nghị quyết 587/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập thị trấn Tân Khai thuộc huyện Hớn Quản; thành lập phường Tiến Thành thuộc thị xã Đồng Xoài và thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh Bình Phước do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  11. ^ NGHỊ QUYẾT SỐ 570/NQ-UBTVQH15 CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ THÀNH LẬP THỊ XÃ CHƠN THÀNH VÀ CÁC PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ CHƠN THÀNH, TỈNH BÌNH PHƯỚC. [2022-08-13]. (原始內容存檔於2022-08-12). 

外部連結[編輯]