至靈市
外觀
至靈市 Thành phố Chí Linh | |
---|---|
省轄市 | |
坐標:21°07′59″N 106°22′59″E / 21.133°N 106.383°E | |
國家 | 越南 |
省 | 海陽省 |
行政區劃 | 14坊5社 |
面積 | |
• 總計 | 282.91 平方公里(109.23 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 220,421人 |
• 密度 | 779人/平方公里(2,018人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 至靈市電子信息門戶網站 |
至靈市(越南語:Thành phố Chí Linh/城庯至靈[1])是越南海陽省下轄的一個省轄市,面積282.91平方千米,2018年總人口220421人,其中城市人口占65.5%。
地理
[編輯]至靈市北接北江省陸南縣,西北接北江省北江市,東接廣寧省東潮市,南接荊門市社和南策縣,西接北寧省良才縣、桂武市社和嘉平縣。
歷史
[編輯]阮朝時,至靈市為至靈縣。
2010年2月12日,至靈縣改制為至靈市社;普賴市鎮改制為普賴坊,文安社改制為文安坊,志明社改制為志明坊,紅星市鎮改制為紅星坊,太學社改制為太學坊,共和社改制為共和坊,黃津社改制為黃津坊,𤅶沁市鎮和北安社部分區域合併為𤅶沁坊[2]。
2019年1月10日,涇江社併入文德社,安樂社改制為安樂坊,古城社改制為古城坊,同樂社改制為同樂坊,黃進社改制為黃進坊,新民社改制為新民坊,文德社改制為文德坊;至靈市社改制為至靈市[4]。
行政區劃
[編輯]至靈市下轄14坊5社,市人民委員會位於紅星坊。
- 安樂坊(Phường An Lạc)
- 𤅶沁坊(Phường Bến Tắm)
- 志明坊(Phường Chí Minh)
- 古城坊(Phường Cổ Thành)
- 共和坊(Phường Cộng Hòa)
- 同樂坊(Phường Đồng Lạc)
- 黃津坊(Phường Hoàng Tân)
- 黃進坊(Phường Hoàng Tiến)
- 普賴坊(Phường Phả Lại)
- 紅星坊(Phường Sao Đỏ)
- 新民坊(Phường Tân Dân)
- 太學坊(Phường Thái Học)
- 文安坊(Phường Văn An)
- 文德坊(Phường Văn Đức)
- 北安社(Xã Bắc An)
- 黃花探社(Xã Hoàng Hoa Thám)
- 興道社(Xã Hưng Đạo)
- 黎利社(Xã Lê Lợi)
- 仁惠社(Xã Nhân Huệ)
人文教育
[編輯]至靈市內設有由越南工貿部主管的紅星大學,成立於2010年。[5]
注釋
[編輯]- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Nghị quyết 09/NQ-CP năm 2010 thành lập thị xã Chí Linh, thành lập phường thuộc thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương do Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2019-05-02).
- ^ Quyết định 747/QĐ-BXD năm 2015 công nhận thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2019-10-28).
- ^ Nghị quyết 623/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về nhập 02 đơn vị hành chính cấp xã, thành lập 06 phường thuộc thị xã Chí Linh và thành lập thành phố Chí Linh thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-01-12]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ 工贸部下属红星大学荣获独立勋章. 越南人民報. [2015-03-22]. (原始內容存檔於2022-10-21).