堅江省
外觀
堅江省 Tỉnh Kiên Giang(越南文) 省堅江(漢喃文) | |
---|---|
省 | |
堅江省在越南的位置 | |
坐標:10°00′N 105°10′E / 10°N 105.17°E | |
國家 | 越南 |
地理分區 | 湄公河三角洲 |
省會 | 迪石市 |
政府 | |
• 類型 | 人民議會制度 |
• 行政機構 | 堅江省人民委員會 |
面積 | |
• 總計 | 6,348.8 平方公里(2,451.3 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 1,723,067人 |
• 密度 | 271人/平方公里(703人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
郵政編碼 | 91xxx - 92xxx |
電話區號 | 297 |
ISO 3166碼 | VN-47 |
車輛號牌 | 68 |
行政區劃代碼 | 91 |
民族 | 京族、高棉族、華族 |
網站 | 堅江省電子通信入門網站 |
堅江省,或作建江省(越南語:Tỉnh Kiên Giang/省堅江)是越南湄公河三角洲的一個省,省蒞迪石市。
地理
[編輯]堅江省北接柬埔寨,南接金甌省和薄寮省,西臨泰國灣,東接芹苴市、安江省和後江省。
歷史
[編輯]1956年10月22日,越南共和國政府將河仙省和瀝架省合併為堅江省,下轄堅城郡、堅新郡、堅平郡、堅安郡、河仙郡和富國郡,省蒞迪石(瀝架)隸屬堅城郡永清雲社。
1970年11月20日,堅江省以堅城郡永清雲社和安和社2社析置迪石市社(瀝架市社),市社由越南共和國中央政府直轄。
1976年2月,越南南方共和國臨時革命政府重設堅江省,下轄迪石市社和安邊縣、週城縣、𡊤槤縣、塸槁縣、河仙縣、富國縣、新合縣、永順縣8縣。
1978年6月3日,週城縣析置魂坦縣,河仙縣平山社劃歸魂坦縣管轄[1]。
2007年4月6日,安邊縣、安明縣和永順縣析置烏明上縣[7]。
2012年9月17日,河仙市社被評定為三級城市[9]。
行政區劃
[編輯]堅江省下轄3市12縣,省蒞迪石市。
- 迪石市(Thành phố Rạch Giá)
- 河仙市(Thành phố Hà Tiên)
- 富國市(Thành phố Phú Quốc)
- 安邊縣(Huyện An Biên)
- 安明縣(Huyện An Minh)
- 週城縣(Huyện Châu Thành)
- 江城縣(Huyện Giang Thành)
- 𡊤槤縣(Huyện Giồng Riềng)
- 塸槁縣(Huyện Gò Quao)
- 魂坦縣(Huyện Hòn Đất)
- 堅海縣(Huyện Kiên Hải)
- 堅良縣(Huyện Kiên Lương)
- 新合縣(Huyện Tân Hiệp)
- 烏明上縣(Huyện U Minh Thượng)
- 永順縣(Huyện Vĩnh Thuận)
特產
[編輯]富國胡椒是堅江省的特產。
註釋
[編輯]- ^ Quyết định 125-CP năm 1978 về việc chia huyện châu thành thuộc tỉnh Kiên Giang thành hai huyện lấy tên là huyện Hòn Đất và huyện châu Thành do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-01-31]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 4-HĐBT năm 1983 về việc thành lập huyện Kiên Hải thuộc tỉnh Kiên Giang do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-01-31]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 7-HĐBT năm 1986 về việc chia huyện An Biên thuộc tỉnh Kiên Giang do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-01-31]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Nghị định 47/1998/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang và thành lập các phường thuộc Thị xã. [2020-01-31]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 28/1999/NĐ-CP về việc đổi tên huyện Hà Tiên thành huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang. [2020-01-31]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 97/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Rạch Giá thuộc tỉnh Kiên Giang, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã thuộc các huyện Gò Quao, An Minh, Châu Thành, Kiên Hải và Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. [2020-01-31]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 58/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện; thành lập huyện U Minh Thượng và thành lập xã thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương và Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. [2020-01-31]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Nghị quyết số 29/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập xã thuộc thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang do Chính phủ ban hành. [2020-01-31]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 839/QĐ-BXD năm 2012 công nhận thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-01-31]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 268/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Rạch Giá là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Kiên Giang do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-01-31]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Quyết định 1676/QĐ-TTg năm 2014 công nhận huyện đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-01-31]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Nghị quyết 573/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập phường Mỹ Đức thuộc thị xã Hà Tiên và thành phố Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-01-31]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 1109/NQ-UBTVQH14 thành lập Thành phố Phú Quốc và các phường thuộc Thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. [2020-12-21]. (原始內容存檔於2021-02-08).
外部連結
[編輯]- 堅江省電子通信入門網站 (頁面存檔備份,存於互聯網檔案館)(越南文)