慶和省
外观
慶和省 Tỉnh Khánh Hòa(越南文) 省慶和(汉喃文) | |
---|---|
省 | |
慶和省在越南的位置 | |
坐标:12°20′N 109°00′E / 12.33°N 109°E | |
国家 | 越南 |
地理分区 | 南中部 |
省会 | 芽莊市 |
政府 | |
• 类型 | 人民议会制度 |
• 行政机构 | 慶和省人民委员会 |
面积 | |
• 总计 | 5,137.8 平方公里(1,983.7 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 1,231,107人 |
• 密度 | 240人/平方公里(621人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
邮政编码 | 57xxx |
電話區號 | 258 |
ISO 3166码 | VN-34 |
车辆号牌 | 79 |
行政区划代码 | 56 |
民族 | 京族、華族、拉格萊族、格賀族 |
網站 | 庆和省电子信息门户网站 |
慶和省(越南语:Tỉnh Khánh Hòa/省慶和)是越南中南沿海地區的一个省,省莅芽庄市。
地理
庆和省北接富安省,南接宁顺省,西接多乐省,西南接林同省,东临南中国海。
历史
1976年2月,庆和省和富安省合并为富庆省,庆和省区域包括芽庄市社、金兰县、庆山县、庆昌县、庆永县、永昌县、庆宁县1市社6县。
1977年3月10日,富庆省庆山县并入金兰县,庆昌县和庆永县合并为延庆县,芽庄市社改制为芽庄市,永昌县7社划归芽庄市管辖[1]。
1979年3月5日,富庆省庆宁县分设为宁和县和万宁县[2]。
1985年6月27日,富庆省金兰县析置庆山县,延庆县析置庆永县[4]。
1989年6月30日,富庆省恢复分设为富安省和庆和省,庆和省下辖芽庄市、金兰县、庆山县、延庆县、庆永县、宁和县、万宁县、长沙县1市7县,省莅芽庄市[5]。
2006年4月25日,云峰经济区设立。
行政區劃
慶和省下轄2市1市社6縣,省莅芽庄市。
- 芽莊市(Thành phố Nha Trang)
- 金蘭市(Thành phố Cam Ranh)
- 寧和市社(Thị xã Ninh Hòa)
- 柑林縣(Huyện Cam Lâm)
- 延慶縣(Huyện Diên Khánh)
- 慶山縣(Huyện Khánh Sơn)
- 慶永縣(Huyện Khánh Vĩnh)
- 長沙縣(Huyện Trường Sa)(争议领土)
- 萬寧縣(Huyện Vạn Ninh)
领土争议
越南聲稱對整個南沙群島擁有主權,以南沙群島的南威島(越方稱之為「長沙島」)為行政中心設置長沙島縣,劃歸慶和省管理。現越南實際控制南沙島嶼之中的其中31個島。中國不承認越南所聲稱的主權,並且不承認該縣的合法性。
古迹
占婆著名遺址波那加塔位於慶和省境內。境內還有著名的延慶城遺址。
注释
- ^ Quyết định 49-CP năm 1977 hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-02-07).
- ^ Quyết định 85-CP năm 1979 về việc chia huyện Khánh Ninh thuộc tỉnh Phú Khánh thành hai huyện lấy tên là huyện Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-03-04).
- ^ Nghị quyết về việc sáp nhập huyện Trường Sa thuộc tỉnh Đồng Nai và tỉnh Phú Khánh do Quốc hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-03-04).
- ^ Quyết định 189-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới hành chính một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-03-04).
- ^ Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-15).
- ^ Quyết định 106/1999/QĐ-TTG về việc công nhận thành phố Nha Trang là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-03-19).
- ^ Nghị định 21/2000/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hoà và thành lập các phường thuộc thị xã. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-03-19).
- ^ Nghị định 65/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Cam Ranh và huyện Diên Khánh để thành lập huyện Cam Lâm; điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 518/QĐ-TTg năm 2009 về việc công nhận thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Khánh Hoà do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-03-19).
- ^ Công nhận thị xã Cam Ranh tỉnh Khánh Hòa là đô thị loại III[永久失效連結]
- ^ Nghị quyết 41/NQ-CP năm 2010 thành lập thị xã Ninh Hòa và phường thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa do Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 65/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Cam Ranh thuộc tỉnh Khánh Hòa do Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01).
外部連結
- 庆和省电子信息门户网站 (页面存档备份,存于互联网档案馆)(越南文)