薄寮省
外觀
(重新導向自北辽省)
薄寮省 Tỉnh Bạc Liêu(越南文) 省北遼(漢喃文) | |
---|---|
省 | |
薄寮省在越南的位置 | |
坐標:9°18′N 105°30′E / 9.3°N 105.5°E | |
國家 | 越南 |
地理分區 | 湄公河三角洲 |
省會 | 薄寮市 |
政府 | |
• 類型 | 人民議會制度 |
• 行政機構 | 薄寮省人民委員會 |
面積 | |
• 總計 | 2,669 平方公里(1,031 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 907,236人 |
• 密度 | 340人/平方公里(880人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
郵政編碼 | 97xxx |
電話區號 | 291 |
ISO 3166碼 | VN-55 |
車輛號牌 | 94 |
行政區劃代碼 | 95 |
民族 | 京族、高棉族、華族、占族 |
網站 | 薄寮省電子信息門戶網站 |
薄寮省(越南語:Tỉnh Bạc Liêu/省北遼[1]),又譯「薄遼省」,是越南湄公河三角洲的一個省,省蒞薄寮市。
地理
[編輯]薄寮省位於湄公河的主要流域上,在芹苴市南方約100公里處。北接後江省,東和東北接朔莊省,西南接金甌省,西北接堅江省,東南臨南中國海。
歷史
[編輯]1975年12月20日,越南勞動黨政治局通過合併南部省份的決議。次年1月1日,金甌省(南越稱安川省)和薄寮省合併為金甌-薄寮省。3月10日,改名為明海省。省蒞在明海市社。
1977年7月11日,明海省撤銷週城縣,併入架淶縣、永利縣和太平縣[2]。
1983年8月30日,明海省撤銷金甌縣,併入金甌市社和架淶縣、太平縣、丐渃縣[4]。
1984年5月17日,明海省福隆縣併入洪民縣,明海市社更名為薄寮市社[5]。
1984年12月18日,明海省蒞從薄寮市社遷至金甌市社[6]。
1996年11月6日,明海省恢復分設為薄寮省和金甌省。薄寮省下轄薄寮市社和架淶縣、永利縣、洪民縣3縣,省蒞薄寮市社[7]。
行政區劃
[編輯]薄寮省下轄1市1市社5縣,省蒞薄寮市。
- 薄寮市(Thành phố Bạc Liêu)
- 架淶市社(Thị xã Giá Rai)
- 東海縣(Huyện Đông Hải)
- 和平縣(Huyện Hòa Bình)
- 洪民縣(Huyện Hồng Dân)
- 福隆縣(Huyện Phước Long)
- 永利縣(Huyện Vĩnh Lợi)
經濟
[編輯]注釋
[編輯]- ^ 法屬時期,越南的漢文資料寫作「北遼」。
- ^ Quyết định 181-CP năm 1977 về việc giải thể huyện Châu Thành thuộc tỉnh Minh Hải và việc sáp nhập các xã trước đây thuộc huyện Châu Thành vào một số huyện khác thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2020-03-01).
- ^ Quyết định 326-CP năm 1979 phân vạch địa giới các huyện và thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 94-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới thị xã Cà Mau và các huyện Cà Mau, Giá Rai, Thới Bình, Cái Nước thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 75-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 170-HĐBT năm 1984 về việc chuyển tỉnh lỵ tỉnh Minh Hải về thị xã Cà Mau do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2017-08-30).
- ^ Nghị định 51/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hồng Dân để thành lập huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2020-03-02).
- ^ Nghị định 98/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu thành hai huyện Đông Hải và Giá Rai. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 96/2005/NĐ-CP về việc thành lập huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 32/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Bạc Liêu thuộc tỉnh Bạc Liêu do Chính phủ ban hành. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2020-03-01).
- ^ Quyết định 537/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Bạc Liêu là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bạc Liêu do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết thành lập thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu. [2020-09-18]. (原始內容存檔於2020-04-01).
外部連結
[編輯]- 薄寮省電子信息門戶網站(越南文)