金瓯省
外观
金瓯省 Tỉnh Cà Mau(越南文) 省哥毛(汉喃文) | |
---|---|
省 | |
金瓯市中心 | |
金瓯省在越南的位置 | |
坐标:9°05′N 105°05′E / 9.08°N 105.08°E | |
国家 | 越南 |
地理分区 | 湄公河三角洲 |
省会 | 金瓯市 |
政府 | |
• 类型 | 人民议会制度 |
• 行政机构 | 金瓯省人民委员会 |
面积 | |
• 总计 | 5,294.87 平方公里(2,044.36 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 总计 | 1,194,476人 |
• 密度 | 226人/平方公里(584人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
邮政编码 | 98xxx |
电话区号 | 290 |
ISO 3166码 | VN-59 |
车辆号牌 | 69 |
行政区划代码 | 96 |
民族 | 京族、华族、高棉族、岱依族 |
网站 | 金瓯省电子通信门户网站 |
金瓯省(越南语:Tỉnh Cà Mau/省哥毛[1])是越南湄公河三角洲的一个省,省莅金瓯市。
名称
[编辑]“金瓯”是华人使用的音译名称,此名源自当地原住民高棉人的高棉语"ទឹកខ្មៅ "(转写:tɨkkhmaw, 意为“墨水”或“黑水”),其中"ទឹក"(tɨk)表示“水”,“ខ្មៅ”(khmaw)表示“黑色的”。越南语写作"Cà Mau" (哥毛)。
中文译作“金瓯”,是粤语"gam au" /kɐm⁵3ɐu̯⁵⁵/ 之传。
地理
[编辑]历史
[编辑]1975年12月20日,越南共产党政治部通过合并南部省份的决议。次年1月1日,金瓯省(南越称安川省)和薄寮省合并为金瓯-薄寮省。3月10日,改名为明海省。
1977年7月11日,明海省撤销周城县,并入架涞县、永利县和太平县[2]。
1978年12月29日,明海省增设金瓯县、乌明县、富新县、丐渃县、𠄼根县[3]。
1983年8月30日,明海省撤销金瓯县,并入金瓯市社和架涞县、太平县、丐渃县[4]。
1984年12月17日,明海省𠄼根县改名为玉显县,玉显县改名为登瑞县[6]。
1984年12月18日,明海省莅从薄寮市社迁至金瓯市社[7]。
1996年11月6日,明海省恢复分设为薄寮省和金瓯省;金瓯省下辖金瓯市社和登瑞县、丐渃县、玉显县、太平县、乌明县、陈文泰县6县,省莅金瓯市社[8]。
2003年11月17日,丐渃县析置富新县,玉显县析置𠄼根县[10]。
行政区划
[编辑]金瓯省下辖1市8县,省莅金瓯市。
- 金瓯市(Thành phố Cà Mau)
- 丐渃县(Huyện Cái Nước)
- 登瑞县(Huyện Đầm Dơi)
- 𠄼根县(Huyện Năm Căn)
- 玉显县(Huyện Ngọc Hiển)
- 富新县(Huyện Phú Tân)
- 太平县(Huyện Thới Bình)
- 陈文泰县(Huyện Trần Văn Thời)
- 乌明县(Huyện U Minh)
经济
[编辑]金瓯省三面环海,渔业相当发达。
风景
[编辑]注释
[编辑]- ^ 汉字写法“哥毛”见于《大南实录》、《大南一统志》和《嘉定城通志》卷三,另有“歌毛”、“歌牟”等多种写法。
- ^ Quyết định 181-CP năm 1977 về việc giải thể huyện Châu Thành thuộc tỉnh Minh Hải và việc sáp nhập các xã trước đây thuộc huyện Châu Thành vào một số huyện khác thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-03-01).
- ^ Quyết định 326-CP năm 1979 phân vạch địa giới các huyện và thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 94-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới thị xã Cà Mau và các huyện Cà Mau, Giá Rai, Thới Bình, Cái Nước thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 75-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 168-HĐBT năm 1984 về việc đổi tên một số huyện thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-03-01).
- ^ Quyết định 170-HĐBT năm 1984 về việc chuyển tỉnh lỵ tỉnh Minh Hải về thị xã Cà Mau do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2017-08-30).
- ^ Nghị định 21/1999/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Cà Mau thuộc tỉnh Cà Mau. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-01-14).
- ^ Nghị định 138/2003/NĐ-CP về việc thành lập các huyện Năm Căn và Phú Tân, tỉnh Cà Mau. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-03-01).
- ^ Quyết định 1373/QĐ-TTg năm 2010 công nhận thành phố Cà Mau là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Cà Mau do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-01-14).
外部链接
[编辑]- 金瓯省电子通信门户网站 (页面存档备份,存于互联网档案馆)(越南文)