太平省
外观
太平省 Tỉnh Thái Bình(越南文) 省太平(汉喃文) | |
---|---|
省 | |
太平省在越南的位置 | |
坐标:20°30′N 106°20′E / 20.5°N 106.33°E | |
国家 | 越南 |
地理分区 | 红河三角洲 |
省会 | 太平市 |
政府 | |
• 类型 | 人民议会制度 |
• 行政机构 | 太平省人民委员会 |
面积 | |
• 总计 | 1,570.5 平方公里(606.4 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 总计 | 1,860,447人 |
• 密度 | 1,185人/平方公里(3,068人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
邮政编码 | 06xxx |
电话区号 | 227 |
ISO 3166码 | VN-20 |
车辆号牌 | 17 |
行政区划代码 | 34 |
民族 | 京族、岱依族、芒族、华族 |
网站 | 太平省电子信息门户网站 |
太平省(越南语:Tỉnh Thái Bình/省太平)是越南红河三角洲的一个省,省莅太平市。
地理
[编辑]太平省北接海阳省,东北接海防市,西北接兴安省,西接河南省,西南和南接南定省,东临北部湾。
历史
[编辑]1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为第三联区,设立第三联区抗战兼行政委员会[1],太平省划归第三联区管辖。
1952年5月,太平省划归左岸区管辖。
1954年6月30日,北越接管太平市社。
1958年11月24日,胡志明签署敕令,自12月1日起撤销左岸区[2]。太平省划归中央政府直接管辖。
1969年6月17日,东关县和先兴县合并为东兴县,兴仁县、延河县和先兴县5社合并为兴河县,琼瑰县和附翼县合并为琼附县,太宁县和瑞英县合并为太瑞县,武仙县和舒池县合并为武舒县,武仙县部分社划归建昌县管辖。
1986年,武舒县部分社划归太平市社管辖。
2007年12月13日,东兴县2社、建昌县2社和武舒县1社划归太平市管辖[6]。
行政区划
[编辑]太平省下辖1市7县,省莅太平市。
- 太平市(Thành phố Thái Bình)
- 东兴县(Huyện Đông Hưng)
- 兴河县(Huyện Hưng Hà)
- 建昌县(Huyện Kiến Xương)
- 琼附县(Huyện Quỳnh Phụ)
- 太瑞县(Huyện Thái Thụy)
- 钱海县(Huyện Tiền Hải)
- 武舒县(Huyện Vũ Thư)
注释
[编辑]- ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15).
- ^ Sắc lệnh số 092/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính Liên khu 3, Liên khu 4 và Khu Tả ngạn do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-23).
- ^ Quyết định 428-NV năm 1969 về việc phê chuẩn việc cắt 5 xã thuộc huyện Kiến-xương đưa sang huyện Tiền-hải, tỉnh Thái-bình do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 67-HĐBT năm 1982 về việc mở rộng thị xã Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị định 117/2004/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị định 181/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đông Hưng, huyện Kiến Xương, huyện Vũ Thư để mở rộng thành phố Thái Bình; điều chỉnh địa giới hành chính phường, xã; thành lập phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 2418/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Thái Bình là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Thái Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01).
外部链接
[编辑]- 太平省电子信息门户网站(页面存档备份,存于互联网档案馆)(越南文)