北𣴓省
外觀
北𣴓省 Tỉnh Bắc Kạn(越南文) 省北𣴓(漢喃文) | |
---|---|
省 | |
北𣴓省在越南的位置 | |
坐標:22°15′N 105°50′E / 22.25°N 105.83°E | |
國家 | 越南 |
地理分區 | 東北部 |
省會 | 北𣴓市 |
政府 | |
• 類型 | 人民議會制度 |
• 行政機構 | 北𣴓省人民委員會 |
面積 | |
• 總計 | 4,860.0 平方公里(1,876.5 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 313,905人 |
• 密度 | 64.6人/平方公里(167人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
郵政編碼 | 23xxx |
電話區號 | 209 |
ISO 3166碼 | VN-53 |
車輛號牌 | 97 |
行政區劃代碼 | 06 |
民族 | 京族、瑤族、赫蒙族、岱依族 |
網站 | 北𣴓省電子信息門戶網站 |
北𣴓省(越南語:Tỉnh Bắc Kạn/省北𣴓),又譯北件省[1],是越南東北部的一個省,省蒞北𣴓市。
地理
[編輯]歷史
[編輯]1948年1月25日,越南政府將各戰區合併為聯區,戰區抗戰委員會改組為聯區抗戰兼行政委員會。第一戰區和第十二戰區合併為第一聯區,設立第一聯區抗戰兼行政委員會[2],北𣴓省劃歸第一聯區管轄。
1949年11月4日,第一聯區和第十聯區合併為越北聯區,設立越北聯區抗戰行政委員會[3]。北𣴓省隨之劃歸越北聯區管轄。
1956年7月1日,越北聯區改組為越北自治區[4]。北𣴓省劃歸越北自治區管轄。
1975年12月27日,越北自治區撤銷[7]。北太省劃歸中央政府直接管轄。
1978年12月29日,銀山縣和𢄂野縣劃歸高平省管轄[8]。
1996年11月6日,北太省重新分設為太原省和北𣴓省,高平省銀山縣和𠀧𣷭縣2縣劃歸北𣴓省管轄,北𣴓省下轄北𣴓市社、白通縣、𢄂屯縣、那夷縣、銀山縣和𠀧𣷭縣1市社5縣,省蒞北𣴓市社[9]。
行政區劃
[編輯]北𣴓省下轄1市7縣,省蒞北𣴓市。
- 北𣴓市(Thành phố Bắc Kạn)
- 𠀧𣷭縣(Huyện Ba Bể)
- 白通縣(Huyện Bạch Thông)
- 𢄂屯縣(Huyện Chợ Đồn)
- 𢄂買縣(Huyện Chợ Mới)
- 那夷縣(Huyện Na Rì)
- 銀山縣(Huyện Ngân Sơn)
- 咟淰縣(Huyện Pác Nặm)
經濟
[編輯]注釋
[編輯]- ^ 关于太原省和北件省(tỉnh Bắc Kạn)疫苗接种安排的通知(第三十期). 中華人民共和國駐越南社會主義共和國大使館. [2021-09-14].
- ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2021-12-15).
- ^ Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1 và 10 thành Liên khu Việt bắc do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2021-12-15).
- ^ Sắc lệnh số 268/SL về việc ban hành bản quy định việc thành lập khu tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 103-NQ-TVQH năm 1965 về việc phê chuẩn việc thành lập các tỉnh Bắc Thái, Nam Hà, Hà Tây và việc sáp nhập xã An Hòa thuộc huyện Thạch Thất, tỉnh Sơn Tây (cũ) vào xã Tiến Xuân thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2017-08-31).
- ^ Quyết định 50-CP năm 1967 về việc đặt thị xã Bắc Cạn thành thị trấn Bắc Cạn, trực thuộc huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Thái do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2020-03-23).
- ^ Nghị quyết về việc cải tiến hệ thống các đơn vị hành chính do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-06]. (原始內容存檔於2017-08-30).
- ^ Nghị định 46/1998/NĐ-CP về việc thành lập huyện Chợ Mới thuộc tỉnh Bắc Kạn. [2020-03-06]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 56/2003/NĐ-CP về việc thành lập huyện Pác Nặm thuộc tỉnh Bắc Kạn. [2020-02-13]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 892/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về thành lập các phường Xuất Hóa, Huyền Tụng thuộc thị xã Bắc Kạn và thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-13]. (原始內容存檔於2020-04-01).
外部連結
[編輯]- 北𣴓省電子信息門戶網站(頁面存檔備份,存於網際網路檔案館)(越南文)
分類:
- 越南省份
- 北<span class="inline-unihan" style="border-bottom: 1px dotted; font-variant: normal;cursor: help; font-family: sans-serif, 'FZSongS-Extended', 'FZSongS-Extended(SIP)', 'WenQuanYi Zen Hei Mono', 'BabelStone Han', 'HanaMinB', 'FZSong-Extended', 'Arial Unicode MS', Code2002, DFSongStd, 'STHeiti SC', unifont, SimSun-ExtB, TH-Tshyn-P0, TH-Tshyn-P1, TH-Tshyn-P2, Jigmo3, Jigmo2, Jigmo, ZhongHuaSongPlane15, ZhongHuaSongPlane02, ZhongHuaSongPlane00, 'Plangothic P1', 'Plangothic P2';" title="字符描述:左“氵”右“件” ※如果您看到空白、方塊或問號,代表您的系統無法顯示此字元。">𣴓</span>省