跳转到内容

兴安省 (越南)

维基百科,自由的百科全书
兴安省
Tỉnh Hưng Yên(越南文)
省興安汉喃文
地图
兴安省在越南的位置
兴安省在越南的位置
坐标:20°49′N 106°03′E / 20.82°N 106.05°E / 20.82; 106.05
国家 越南
地理分区红河三角洲
省会兴安市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构兴安省人民委员会
面积
 • 总计930.2 平方公里(359.2 平方英里)
人口(2019年)
 • 总计1,252,731人
 • 密度1,347人/平方公里(3,488人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam17xxx
电话区号221
ISO 3166码VN-66
车辆号牌89
行政区划代码33
民族京族华族
网站兴安省电子信息门户网站

兴安省越南语Tỉnh Hưng Yên省興安)是越南红河三角洲的一个省,省莅兴安市

地理

[编辑]

兴安省北接北宁省,东接海阳省,西和西北接河内市,南接太平省,西南接河南省

历史

[编辑]
法属印度支那时期的兴安省地图

1947年2月,北宁省文江县划归兴安省管辖,文林县划归北宁省管辖。不久,文林县再划回兴安省管辖。

1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为第三联区,设立第三联区抗战兼行政委员会[1],兴安省划归第三联区管辖。

1949年2月,北宁省嘉林县划归兴安省管辖。11月,嘉林县再划回北宁省管辖。

1952年5月,兴安省划归左岸区管辖。

1958年11月24日,胡志明签署敕令,自12月1日起撤销左岸区[2]。兴安省划归中央政府直接管辖。

1968年1月26日,兴安省与海阳省合并为海兴省[3]

1977年3月11日,芙蕖县仙侣县合并为芙仙县文江县安美县合并为文安县文林县美豪县合并为文美县[4]

1979年2月24日,金洞县恩施县合并为金施县,撤销文安县文美县和文安县部分区域(原安美县区域)合并为美文县快州县和文安县其余部分(原文江县区域)合并为州江县[5]

1996年1月27日,金施县分设为金洞县恩施县[6]

1996年11月6日,海兴省分设为兴安省和海阳省;兴安省下辖兴安市社恩施县州江县金洞县美文县芙仙县5县,省莅兴安市社[7]

1997年2月24日,芙仙县分设为芙蕖县仙侣县[8]

1999年7月24日,州江县分设为快州县文江县美文县分设为美豪县文林县安美县[9]

2007年7月17日,兴安市社被评定为三级城市[10]

2009年1月19日,兴安市社改制为兴安市[11]

2019年3月13日,美豪县改制为美豪市社[12]

行政区划

[编辑]

兴安省下辖1市1市社8县,省莅兴安市。

注释

[编辑]
  1. ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). 
  2. ^ Sắc lệnh số 092/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính Liên khu 3, Liên khu 4 và Khu Tả ngạn do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-23). 
  3. ^ Nghị quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-02-04]. (原始内容存档于2020-04-05). 
  4. ^ Quyết định 58-CP năm 1977 về việc hợp nhất một số huyện thuộc tỉnh Hải Hưng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-04]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  5. ^ Quyết định 70-CP năm 1979 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Hải Hưng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-04]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  6. ^ Nghị định 05-CP năm 1996 về việc chia các huyện Tứ Lộc, Ninh Thanh, Kim Thi thuộc tỉnh Hải Hưng. [2020-02-04]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  7. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-02-04]. (原始内容存档于2017-08-30). 
  8. ^ Nghị định 17-CP năm 1997 về việc chia huyện Phù Tiên, thành lập một số phường, thị trấn thuộc thị xã Hưng Yên và huyện Mỹ Văn, tỉnh Hưng Yên. [2021-11-10]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  9. ^ Nghị định 60/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và chia các huyện Mỹ Văn và Châu Giang, tỉnh Hưng Yên. [2020-02-04]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  10. ^ Quyết định 1012/QĐ-BXD năm 2007 về công nhận thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-02-04]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  11. ^ Nghị định 04/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Hưng Yên thuộc tỉnh Hưng Yên. [2020-02-04]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  12. ^ Nghị quyết 656/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập thị xã Mỹ Hào thuộc tỉnh Hưng Yên và 07 phường thuộc thị xã Mỹ Hào do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-04]. (原始内容存档于2020-04-01). 

外部链接

[编辑]