跳转到内容

海阳省

维基百科,自由的百科全书
海阳省
Tỉnh Hải Dương(越南文)
省海陽汉喃文
地图
海阳省在越南的位置
海阳省在越南的位置
坐标:20°55′N 106°20′E / 20.92°N 106.33°E / 20.92; 106.33
国家 越南
地理分区红河三角洲
省会海阳市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构海阳省人民委员会
面积
 • 总计1,668.20 平方公里(644.10 平方英里)
人口(2019年)
 • 总计1,892,254人
 • 密度1,134人/平方公里(2,938人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam03xxx
电话区号220
ISO 3166码VN-61
车辆号牌34
行政区划代码30
民族京族
网站海阳省电子信息门户网站

海阳省越南语Tỉnh Hải Dương省海陽)是越南红河三角洲的一个省,省莅海阳市

地理

[编辑]

海阳省东距首都河内57公里,西距海防市45公里。

历史

[编辑]
法属印度支那时期的海阳省地图

1947年7月9日,至灵县东潮县划归广安省管辖。

1947年9月,荆门县南策县划归广安省管辖。

1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第二战区、第三战区和第十一战区合并为第三联区,设立第三联区抗战兼行政委员会[1],海阳省划归第三联区管辖。

1948年8月25日,第一联区广安省南策县划归第三联区海阳省管辖。

1949年1月10日,第一联区广安省荆门县划归第三联区海阳省管辖。

1949年11月7日,荆门县南策县划归越北联区广安省管辖[2]

1952年5月,海阳省划归左岸区管辖。

1952年,永保县划归建安省管辖。

1955年2月22日,广安省至灵县荆门县南策县复归海阳省管辖[3]

1958年11月24日,胡志明签署敕令,自12月1日起撤销左岸区[4]。海阳省划归中央政府直接管辖。

1959年1月28日,鸿广区东潮县划归海阳省管辖[5]

1961年10月27日,东潮县再次划归鸿广区管辖[6]

2019年1月10日,至灵市社改制为至灵市[7]

2019年5月17日,海阳市被越南政府认定为第一级城市[8]

2019年9月11日,荆门县改制为荆门市社[9]

2019年10月16日,嘉禄县嘉川社和连鸿社、青河县决胜社和前进社、四岐县玉山社划归海阳市管辖[10]

行政区划

[编辑]

海阳省下辖2市1市社9县,省莅海阳市。

特产

[编辑]

海阳省的绿豆糕比较知名。[11]

注释

[编辑]
  1. ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). 
  2. ^ Sắc lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-12). 
  3. ^ Sắc lệnh số 221/SL về việc sát nhập khu Tả ngạn vào Liên khu 3, thành lập khu Hồng quảng, sửa đổi địa giới Liên khu Việt bắc và Liên khu 3, và đặt thành phố Hải phòng dưới quyền lãnh đạo trực tiếp của Chính phủ Trung ương do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-12). 
  4. ^ Sắc lệnh số 092/SL về việc bãi bỏ cấp hành chính Liên khu 3, Liên khu 4 và Khu Tả ngạn do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-23). 
  5. ^ Sắc lệnh số 005/SL về việc trả huyện Đông triều về tỉnh Hải dương do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2017-09-17). 
  6. ^ Nghị Quyết về việc sáp nhập huyện Đông Triều, thuộc tỉnh Hải Dương vào khu Hồng Quảng do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2017-09-17). 
  7. ^ Nghị quyết 623/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về nhập 02 đơn vị hành chính cấp xã, thành lập 06 phường thuộc thị xã Chí Linh và thành lập thành phố Chí Linh thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-01-12]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  8. ^ Quyết định 580/QĐ-TTg 2019 công nhận Thành phố Hải Dương đạt tiêu chí đô thị loại I. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  9. ^ Nghị quyết 768/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập thị xã Kinh Môn và các phường, xã thuộc thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-24]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  10. ^ Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-29]. (原始内容存档于2019-12-03). 
  11. ^ 海阳省绿豆糕. 越南通讯社. [2020-07-12]. (原始内容存档于2022-10-19). 

外部链接

[编辑]