北寧省
北寧省 Tỉnh Bắc Ninh(越南文) 省北寧(漢喃文) | |
---|---|
省 | |
京北文化中心 | |
北寧省在越南的位置 | |
坐標:21°06′N 106°06′E / 21.1°N 106.1°E | |
國家 | 越南 |
地理分區 | 紅河三角洲 |
省會 | 北寧市 |
政府 | |
• 類型 | 人民議會制度 |
• 行政機構 | 北寧省人民委員會 |
面積 | |
• 總計 | 822.71 平方公里(317.65 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 1,368,840人 |
• 密度 | 1,664人/平方公里(4,309人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
郵政編碼 | 16xxx |
電話區號 | 222 |
ISO 3166碼 | VN-56 |
車輛號牌 | 99 |
行政區劃代碼 | 27 |
民族 | 京族 |
網站 | 北寧省電子信息入口網站 |
北寧省(越南語:Tỉnh Bắc Ninh/省北寧)是越南紅河三角洲的一個省,省蒞北寧市。
北寧省和北江省屬於越南傳統分區的京北(Kinh Bắc),是越南非物質文化遺產——官賀的發源地。省內有數處越南佛教名寺及民間信仰重地,包括李八帝廟、桑寺、佛跡寺、筆塔寺、主庫祠等。
地理
[編輯]北寧省西和西南接河內市,北接北江省,東和東南接海陽省,南接興安省。
歷史
[編輯]北寧省蒞北寧市,在古代曾稱為龍編,在越南的第二次北屬時期,曾是交州的州治。阮朝明命十二年(1831年),明命帝劃分省轄,改北寧鎮為北寧省。[1]
1948年1月25日,越南政府將各戰區合併為聯區,戰區抗戰委員會改組為聯區抗戰兼行政委員會。第一戰區和第十二戰區合併為第一聯區,設立第一聯區抗戰兼行政委員會[2],北寧省劃歸第一聯區管轄。
1949年11月4日,第一聯區和第十聯區合併為越北聯區,設立越北聯區抗戰行政委員會[3]。北寧省隨之劃歸越北聯區管轄。
1956年7月1日,越北聯區改組為越北自治區[4]。北寧省劃歸中央政府直轄。
1962年10月27日,北寧省和北江省合併為河北省,省蒞北江市社[5]。北寧省區域包括北寧市社、嘉良縣、桂武縣、順成縣、仙遊縣、慈山縣、安豐縣6縣。
1985年5月3日,河北省仙山縣1社和桂武縣1社劃歸北寧市社管轄[7]。
1996年11月6日,河北省恢復分設為北寧省和北江省;北寧省下轄北寧市社、嘉良縣、桂武縣、順成縣、仙山縣、安豐縣1市社5縣,省蒞北寧市社[8]。
1999年8月9日,嘉良縣重新分設為嘉平縣和良才縣;仙山縣重新分設為仙遊縣和慈山縣[9]。
2023年2月13日,越南國會常務委員會通過決議,自2023年4月10日起,桂武縣改制為桂武市社,順成縣改制為順成市社[13]。
行政區劃
[編輯]北寧省下轄2市2市社4縣,省蒞北寧市。
- 北寧市(Thành phố Bắc Ninh)
- 慈山市(Thành phố Từ Sơn)
- 桂武市社(Thị xã Quế Võ)
- 順成市社(Thị xã Thuận Thành)
- 嘉平縣(Huyện Gia Bình)
- 良才縣(Huyện Lương Tài)
- 仙遊縣(Huyện Tiên Du)
- 安豐縣(Huyện Yên Phong)
資料來源與註釋
[編輯]- ^ 嗣德本《大南一統志·北寧省上·建置沿革》
- ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2021-12-15).
- ^ Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1 và 10 thành Liên khu Việt bắc do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2021-12-15).
- ^ Sắc lệnh số 268/SL về việc ban hành bản quy định việc thành lập khu tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2020-04-12).
- ^ Quyết định 237-CP năm 1980 về việc sát nhập xã An Bình thuộc huyện Gia Lương vào huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 130-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Bắc do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2020-03-23).
- ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2017-08-30).
- ^ Nghị định 68/1999/NĐ-CP về việc chia huyện Tiên Sơn, Gia Lương để tái lập các huyện Tiên Du, Tiên Sơn, Gia Bình và Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh. [2020-03-26]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 15/2006/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Bắc Ninh thuộc tỉnh Bắc Ninh. [2020-03-26]. (原始內容存檔於2020-02-03).
- ^ Nghị định 01/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Từ Sơn, thành lập các phường thuộc thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. [2020-09-12]. (原始內容存檔於2020-10-01).
- ^ Nghị quyết 387/NQ-UBTVQH15 về thành lập thành phố Từ Sơn thuộc tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2021-10-14]. (原始內容存檔於2021-12-15).
- ^ NGHỊ QUYẾT SỐ 723/NQ-UBTVQH15 CỦA UBTVQH THÀNH LẬP 2 THỊ XÃ VÀ CÁC XÃ THUỘC 2 THỊ XÃ, TỈNH BẮC NINH. 越南國會. 2023-02-22 [2023-02-23]. (原始內容存檔於2023-02-23) (越南語).
外部連結
[編輯]- 北寧省電子信息入口網站(頁面存檔備份,存於網際網路檔案館)(越南文)