越南语数字
外观
数制 |
记数系统 |
---|
数制列表 |
越南语数字是在越南语中使用的数字系统。越南语中有两套数字系统,分别是汉越数字系统(汉字词)和纯越数字系统(固有词)。
概观
[编辑]在汉字文化圈的语言中,日语跟朝鲜语至今依然并用着两套数词(固有数词跟汉源数词),并且大量的数字概念的表达方式都已汉化。而越南语虽然也存在两套数词,但其中的汉越数词系统并没有被经常使用,一到千的数词依然常采用自己固有的表达方式,仅有少量的数字概念的表达方式汉化,如“triệu”(1000000)采用的是汉越数词“兆”。
由于越南语存在两套书写系统(分别是汉喃文〔主要在近代以前使用〕和国语字文〔主要在近现代使用〕),因此数字的写法也有两种方式。在汉喃书写系统中,汉越词数字系统采用汉字表记,纯越词数字系统采用喃字表记;在国语字书写系统中,该两套数字系统皆使用国语字表记。
基本数字
[编辑]越南语基本数字的特点包括如下几个方面:
- 与其他汉字文化圈的国家(中国、日本、韩国、朝鲜)不同,越南语数字采用千位分隔,而其他汉字文化圈国家都是万位分隔。如:“123123123”在越南语中表记为“𠬠𤾓𠄩𨒒𠀧兆𠬠𤾓𠄩𨒒𠀧𠦳𠬠𤾓𠄩𨒒𠀧/một trăm hai mươi ba triệu một trăm hai mươi ba nghìn (ngàn) một trăm hai mươi ba”,即“123兆(百万)123𠦳(千)123[1]”,即千位分隔;而在汉语、日语和朝鲜语中,则使用“1亿2312万3123”的万位分隔的数字命名法。
- 越南语的千分位符号采用句点(.)。
- 越南语虽然有两套数字系统,但汉越数字系统并不经常使用,仅在1000后的数字中开始使用“vạn/萬”(10000)、“ức/億”(100000)、“triệu/兆”(1000000)、“tỷ/秭”(1000000000)等汉越词数字。这些汉越词数字所代表的数值沿用了中国古代“下数[2]”的数字命名法,即从万(104)开始,每十倍变更一次数位名,“亿”代表“105”、“兆”代表“106”等等。【参考:中文数字#大数系统】
- “vạn/萬”(10000)和“ức/億”(100000)这两个汉越数词,现在较少使用。
- 一个数字的命名混用汉越系统与纯越系统的现象普遍存在。如:10.000.000为“mười triệu/𨒒兆”,其中“triệu/兆”属于汉越系统,“mười/𨒒”属于纯越系统。
数值 | 常用 | 汉越词系统 | 纯越词系统 | 备注 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
汉字或喃字 | 国语字 | 汉字 | 国语字 | 喃字 | 国语字 | ||
0 | 空 | không | 空 ‧ 〇(零) | không ‧ linh | 【无】 | 【无】 | 外来语的“zêrô (zêro、dê-rô)”常在物理学相关场合使用。 |
1 | 𠬠 | một | 一(壹) | nhất | 𠬠 | một | |
2 | 𠄩 | hai | 二(貳) | nhì | 𠄩 | hai | |
3 | 𠀧 | ba | 三(叄) | tam | 𠀧 | ba | |
4 | 𦊚 | bốn | 四(肆) | tư | 𦊚 | bốn | 在序数词中,汉越系统的“tư/四”常优先使用;当“4”出现在20以后的数字的个位上时,多使用汉越系统的“tư/四”。 |
5 | 𠄼 | năm | 五(伍) | ngũ | 𠄼 | năm | 河内常将末位的五读成 lăm,防止与表示年份的 năm(𢆥)混淆。 |
6 | 𦒹 | sáu | 六(陸) | lục | 𦒹 | sáu | |
7 | 𦉱 | bảy | 七(柒) | thất | 𦉱 | bảy | “𦉱”在某些越南语方言中也读作“bẩy”。 |
8 | 𠔭 | tám | 八(捌) | bát | 𠔭 | tám | |
9 | 𠃩 | chín | 九(玖) | cửu | 𠃩 | chín | |
10 | 𨒒 | mười | 十(拾) | thập | 𨒒 | mười | |
100 | 𤾓 ‧ 𠬠𤾓 | trăm ‧ một trăm | 百(佰) | bách | 𤾓 ‧ 𠬠𤾓 | trăm ‧ một trăm | 汉越系统的“bách/百”常在汉越词中充当一个语素,而极少做为数学意义上的数字使用。如:“bách phát bách trúng/百發百中”。 |
1.000 | 𠦳 ‧ 𠬠𠦳 | nghìn (ngàn) ‧ một nghìn (ngàn) | 千(仟) | thiên | 𠦳 ‧ 𠬠𠦳 | nghìn (ngàn) ‧ một nghìn (ngàn) | 汉越系统的“thiên/千”常在汉越词中充当一个语素,而极少做为数学意义上的数字使用。如:“thiên kim/千金”。“nghìn”是越南北方同时也是标准的读法,“ngàn”是越南南方的读法。 |
10.000 | 𨒒𠦳 | mười nghìn (ngàn) | 万 ‧ 𠬠万 | vạn ‧ một vạn | 𨒒𠦳 | mười nghìn (ngàn) | “một vạn/𠬠萬”中的“một/𠬠”为纯越(固有词)语素。 |
100.000 | 𤾓𠦳 ‧ 𠬠𤾓𠦳 | trăm nghìn (ngàn) ‧ một trăm nghìn (ngàn) | 亿 ‧ 𠬠亿 ‧ 𨒒万 | ức ‧ một ức ‧ mười vạn[3] | 𤾓𠦳 ‧ 𠬠𤾓𠦳 | trăm nghìn (ngàn) ‧ một trăm nghìn (ngàn) | “mười vạn/𨒒萬”“một ức/𠬠億”中的“mười/𨒒”“một/𠬠”为纯越(固有词)语素。 |
1.000.000 | 兆 ‧ 𠬠兆 | triệu ‧ một triệu | 兆 ‧ 𠬠兆 ‧ 𠬠𤾓万 | triệu ‧ một triệu ‧ một trăm vạn[4] | 【无】 | 【无】 | “một triệu/𠬠兆”“một trăm vạn/𠬠𤾓萬”中的“một/𠬠”“trăm/𤾓”为纯越(固有词)语素。 |
10.000.000 | 𨒒兆 | mười triệu | 𨒒兆 | mười triệu | 【汉越系统与纯越系统混用】 | 【汉越系统与纯越系统混用】 | “mười triệu/𨒒兆”中的“mười/𨒒”为纯越(固有词)语素。 |
100.000.000 | 𤾓兆 | trăm triệu | 𤾓兆 | trăm triệu | 【汉越系统与纯越系统混用】 | 【汉越系统与纯越系统混用】 | “trăm triệu/𤾓兆”中的“trăm/𤾓”为纯越(固有词)语素。 |
1.000.000.000 | 秭 | tỷ | 秭[5] | tỷ | 【无】 | 【无】 |
其他数字
[编辑]数值 | 汉喃表记 | 国语字表记 | 备注 |
---|---|---|---|
11 | 𨒒𠬠 | mười một | |
12 | 𨒒𠄩 ‧ 𠬠佐 | mười hai ‧ một tá | “một tá/𠬠佐”常在与数学相关的场合使用,其中“tá”为外来语(dozen,打) |
14 | 𨒒𦊚 ‧ 𨒒四 | mười bốn ‧ mười tư | “mười tư/𨒒四”常在与文学相关的场合使用,其中“tư/四”为汉越词。 |
15 | 𨒒𠄻 | mười lăm | 此处的“5”发音做“lăm”。 |
19 | 𨒒𠃩 | mười chín | |
20 | 𠄩𨒒 ‧ 𠄩𨔿 | hai mươi ‧ hai chục | |
21 | 𠄩𨒒𠬠 | hai mươi mốt | 从21到91的数字中的“1”发音做“mốt”。 |
24 | 𠄩𨒒四 | hai mươi tư | 当“4”出现在20以后的数字的个位上时,多使用汉越系统的“tư/四”。 |
25 | 𠄩𨒒𠄻 | hai mươi lăm | 此处的“5”发音做“lăm”。 |
50 | 𠄼𨒒 ‧ 𠄼𨔿 | năm mươi ‧ năm chục | 当“𨒒”(10)出现在20以后的数字中时,其读音变为“mươi”。 |
101 | 𠬠𤾓零𠬠 ‧ 𠬠𤾓𥘶𠬠 | một trăm linh một ‧ một trăm lẻ một | “một trăm linh một/𠬠𤾓零𠬠”是标准用法,同时也是越南北方的常用形式,其中的“linh/零”为汉越语素;“một trăm lẻ một/𠬠𤾓𥘶𠬠”是越南南方的常用形式。 |
1001 | 𠬠𠦳空𤾓零𠬠 ‧ 𠬠𠦳空𤾓𥘶𠬠 | một nghìn (ngàn) không trăm linh một ‧ một nghìn (ngàn) không trăm lẻ một | 当百位上的数字为“0”时,则需使用“không trăm/空𤾓”来表记。 |
10055 | 𨒒𠦳空𤾓𠄼𨒒𠄻 | mười nghìn (ngàn) không trăm năm mươi lăm |
- 当“1”出现在20以后的数字的个位上时,其发音做“mốt”。
- 当“4”出现在20以后的数字的个位上时,则多使用汉越系统的“tư/四”。
- 当“5”出现在10以后的数字的个位上时,由于“五”(năm/𠄼)和“年”(năm/𢆥)同音,其发音做“lăm”。
- 当“𨒒”(10)出现在20以后的数字中时,其读音变为“mươi”。
序数词
[编辑]越南语的序数词一般在数字前加前缀“thứ”,这是个汉越词,其对应的汉字是“次”。序数词中,“1”“4”一般采用汉越系统的“nhất/一”“tư/四”,“2”有时采用汉越系统的“nhì/二”,其他数字仍多沿用纯越系统数字。
意义 | 国语字表记 | 汉喃表记 |
---|---|---|
第1 | thứ nhất | 次一 |
第2 | thứ hai ‧ thứ nhì | 次𠄩 ‧ 次二 |
第3 | thứ ba | 次𠀧 |
第4 | thứ tư | 次四 |
第5 | thứ năm | 次𠄼 |
第… | thứ … | 次… |
脚注
[编辑]- ^ 此处的“兆”遵照的是其在越南语中的使用法,表示1000000。
- ^ 《五经算术》:“按黃帝為法,數有十等。 及其用也,乃有三焉。十等者,謂億、兆、京、垓、秭、壤、溝、澗、正、載也。三等者,謂上、中、下也。其下數者,十十變之。若言十萬曰億,十億曰兆,十兆曰京也。中數者,萬萬變之。若言萬萬曰億,萬萬億曰兆,萬萬兆曰京也。上數者,數窮則變。若言萬萬曰億,億億曰兆、兆兆曰京也。若以下數言之,則十億曰兆;若以中數言之,則萬萬億曰兆;若以上數言之,則億億曰兆。”
- ^ Tu dien Han Viet Thieu Chuu[失效链接]:“(1): ức, mười vạn là một ức.”
- ^ Tu dien Han Viet Thieu Chuu[失效链接]:“(3): triệu, một trăm vạn.”
- ^ Hán Việt Từ Điển Trích Dẫn 汉越辞典摘引 (页面存档备份,存于互联网档案馆):“Một ngàn lần một triệu là một tỉ 秭 (*). Tức là 1.000.000.000. § Ghi chú: Ngày xưa, mười vạn 万 là một ức 亿, một vạn ức là một tỉ 秭.”